🔍
Search:
CÒN LÂU
🌟
CÒN LÂU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
남의 칭찬이나 사례에 대하여 사양할 때 당찮음을 이르는 말.
1
QUÁ LỜI, CÓ GÌ ĐÂU:
Cách nói để từ chối lời khen ngợi hay tán thưởng của người khác.
-
2
남의 주장에 대하여 부정할 때 하는 말.
2
LÀM GÌ CÓ, CÒN LÂU:
Cách nói khi phủ định chủ trương của người khác.
-
-
1
어떤 일을 마치기 위해 앞으로 해야 할 일이 많이 남아 있다.
1
ĐƯỜNG ĐI VẪN CÒN XA, CÒN LÂU:
Vẫn còn nhiều việc phải làm phía trước để hoàn thành việc nào đó.
-
2
앞으로 살아갈 날이 많이 남아 있다.
2
ĐỜI CÒN DÀI:
Tháng ngày sống phía trước vẫn còn nhiều.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
두 곳 사이의 떨어진 거리가 길다.
1
XA:
Khoảng cách lớn giữa hai địa điểm.
-
2
시간적인 사이가 길다.
2
LÂU, DÀI, LÂU DÀI:
khoảng có tính chất thời gian dài
-
3
어떠한 수준에 많이 떨어져 있다.
3
XA, XA VỜI, CÒN XA:
còn cách xa nhiều với một tiêu chuẩn nào đó
-
4
지금으로부터 시간이 많이 남아 있다. 오랜 시간이 필요하다.
4
CÒN LÂU:
Thời gian còn nhiều tính từ thời điểm bây giờ, cần thời gian dài.
-
5
서로의 사이가 가깝지 않다.
5
XA CÁCH:
Khoảng cách giữa hai bên không gần (quan hệ, tình cảm).
-
6
친척 관계가 가깝지 않다.
6
XA:
Mối quan hệ thân tộc không gần (bà con xa).
-
7
(비유적으로) 어떠한 시간이 채 되기도 전이다.
7
KHÔNG HƠN, KHÔNG QUÁ, CHẲNG ĐƯỢC:
(mang tính ẩn dụ) Trước khi đạt được một mức thời gian nào đó.